CAM KẾT CỤ THỂ ĐỐI VỚI NGÀNH GIÀY DÉP TRONG HIỆP ĐỊNH VIỆT NAM – EU
Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – Liên minh Kinh tế Á Âu
(EAEU - bao gồm 05 nước là Nga, Belarus, Kazakhstan, Armenia và Kyrgyzstan) được
ký kết ngày 29/5/2015, và có hiệu lực từ ngày 05/10/2016.
Đây cũng là FTA đầu tiên của EAEU với một đối tác ngoài khối
này. Do đó, với FTA này, các doanh nghiệp Việt Nam, trong đó có doanh nghiệp
giày dép, được cho là sẽ có nhiều lợi thế hơn hẳn so với các đối thủ cạnh tranh
ở các nước khác khi xuất khẩu vào khu vực thị trường này.
Những cam kết của Việt Nam đối với mặt hàng giấy dép nhập khẩu
Việt Nam cam kết xóa bỏ hoàn toàn thuế nhập khẩu với các sản
phẩm giày dép thuộc Chương 64 cho các nước EAEU ngay khi Hiệp định có hiệu lực
(năm 2016).
Thực hiện các cam kết cắt giảm thuế quan theo Hiệp định
thương mại VN – EAEU giai đoạn 2018 – 2022, Chính phủ đã ban hành Nghị định số
150/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc
biệt của Việt Nam theo FTA Việt Nam – Liên minh kinh tế Á – Âu giai đoạn 2018 –
2022. Biểu thuế này được ban hành để thực hiện các cam kết về thuế cho tất cả
các dòng thuế theo Hiệp định, riêng đối với các dòng thuế Chương 64 thì việc giới
hạn giai đoạn 2018-2022 không có ý nghĩa vì Việt Nam đã giảm thuế nhập khẩu cho
mặt hàng từ năm 2016
Biểu thuế nhập khẩu của Việt Nam thực hiện FTA Việt Nam – EAEU giai đoạn 2018 - 2022
Mã HS
|
Tên gọi, mô
tả hàng hóa
|
Thuế suất từ 5/10/2016
trở đi (%)
|
64.01
|
Giày, dép không thấm nước có đế
ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp
ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự.
|
|
6401 10 00
|
- Giày, dép có mũi gắn kim loại bảo vệ
|
0
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
Mã HS
|
Tên gọi, mô tả hàng hóa
|
Thuế suất từ 5/10/2016
trở đi (%)
|
6401 92 00
|
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng không qua đầu gối
|
0
|
6401 99
|
- - Loại khác
|
|
6401 99 10
|
- - - Giày cổ cao quá đầu gối
|
0
|
6401 99 90
|
- - - Loại khác
|
0
|
64.02
|
Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic
|
|
|
- Giày, dép thể thao:
|
|
6402 12 00
|
- Giày ống trượt tuyết, giày trượt tuyết bằng đồng và giày ống gắn
ván trượt
|
0
|
6402 19
|
- - Loại khác:
|
|
6402 19 10
|
- - - Giày dép cho đấu vật
|
0
|
6402 19 90
|
- - - Loại khác
|
0
|
6402 20 00
|
- Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ giày với đế bằng chốt cài
|
0
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
6402 91
|
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân:
|
|
6402 91 10
|
- - - Giày lặn
|
0
|
|
- - - Loại khác
|
|
6402 91 91
|
- - - - Loại có mũi giày được gắn kim loại để bảo vệ
|
0
|
6402 91 99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
6402 99
|
- - Loại khác:
|
|
6402 99 10
|
- - - Loại có mũi giày được gắn kim loại để bảo vệ
|
0
|
6402 99 90
|
- - - Loại khác
|
0
|
64.03
|
Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp
và mũ giày bằng da thuộc.
|
|
|
- Giày, dép thể thao:
|
|
6403 12 00
|
- - Giày ống trượt tuyết, giày trượt tuyết bằng đồng và giày ống gắn
ván trượt
|
0
|
6403 19
|
- - Loại khác:
|
|
Mã HS
|
Tên gọi, mô tả hàng hóa
|
Thuế suất từ 5/10/2016
trở đi (%)
|
6403 19 10
|
- - - Giày, dép có gắn đinh, gắn miếng đế chân hoặc các loại tương tự
|
0
|
6403 19 20
|
- - - Ủng để cưỡi ngựa; giày chơi bowling
|
0
|
6403 19 30
|
- - - Giày, dép dùng trong đấu vật, cử tạ hoặc thể dục thể hình
|
0
|
6403 19 90
|
- - - Loại khác
|
0
|
6403 20 00
|
- Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc, và mũ giày có đai vòng qua mu
bàn chân và quai xỏ ngón chân cái
|
0
|
6403 40 00
|
- Giày, dép khác, có mũi gắn kim loại bảo vệ
|
0
|
|
- Giày, dép khác có đế ngoài bằng da thuộc:
|
|
6403 51 00
|
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân
|
0
|
6403 59
|
- - Loại khác
|
|
6403 59 10
|
- - - Giày chơi bowling
|
0
|
6403 59 90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
6403 91
|
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân
|
|
6403 91 10
|
- - - Giày, dép có đế bằng gỗ, không có lót đế bên trong hoặc mũi gắn
kim loại bảo vệ
|
0
|
6403 91 20
|
- - - Ủng để cưỡi ngựa
|
0
|
6403 91 90
|
- - - Loại khác
|
0
|
6403 99
|
- - Loại khác
|
|
6403 99 10
|
- - - Giày, dép có đế bằng gỗ, không có lót đế bên trong hoặc mũi gắn
kim loại bảo vệ
|
0
|
6403 99 20
|
- - - Giày chơi bowling
|
0
|
6403 99 90
|
- - - Loại khác
|
0
|
64.04
|
Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp
và mũ giày bằng vật liệu dệt.
|
|
|
- Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:
|
|
Mã HS
|
Tên gọi, mô tả hàng hóa
|
Thuế suất từ 5/10/2016
trở đi (%)
|
6404 11
|
- - Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày
luyện tập và các loại tương tự:
|
|
6404 11 10
|
- - - Giày, dép có gắn đinh, gắn miếng đế chân hoặc các loại tương tự
|
0
|
6404 11 20
|
- - - Giày, dép dùng trong đấu vật, cử tạ hoặc thể dục thể hình
|
0
|
6404 11 90
|
- - - Loại khác
|
0
|
6404 19 00
|
- - Loại khác
|
0
|
6404 20 00
|
- Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
|
0
|
64.05
|
Giày, dép khác.
|
|
6405 10 00
|
- Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
|
0
|
6405 20 00
|
- Có mũ giày bằng vật liệu dệt
|
0
|
6405 90 00
|
- Loại khác
|
0
|
64.06
|
Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế
ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, đệm gót chân và các sản phẩm
tương tự; ghệt, ống ôm sát chân (leggings) và các sản phẩm tương tự, và các
bộ phận của chúng.
|
|
6406 10
|
- Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng
trong mũ giày:
|
|
6406 10 10
|
- - Mũi giày bằng kim loại
|
0
|
6406 10 90
|
- - Loại khác
|
0
|
6406 20 00
|
- Đế ngoài và gót giày, bằng cao su hoặc plastic
|
|
6406 20 10
|
- - Bằng cao su
|
0
|
6406 20 20
|
- - Bằng plastic
|
0
|
6406 90
|
- Loại khác:
|
|
6406 90 10
|
- - Bằng gỗ
|
0
|
|
- - Bằng kim loại:
|
|
6406 90 21
|
- - - Bằng sắt hoặc thép
|
0
|
6406 90 22
|
- - - Bằng đồng
|
0
|
Mã HS
|
Tên gọi, mô tả hàng hóa
|
Thuế suất từ 5/10/2016
trở đi (%)
|
6406 90 23
|
- - - Bằng nhôm
|
0
|
6406 90 29
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
- - Bằng plastic hoặc cao su:
|
|
6406 90 31
|
- - - Tấm lót giày
|
0
|
6406 90 32
|
- - - Đế giày đã hoàn thiện
|
0
|
6406 90 33
|
- - - Loại khác, bằng plastic
|
0
|
6406 90 39
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
6406 90 91
|
- - - Ghệt, ống ôm sát chân (leggings) và các loại tương tự và bộ
phận của chúng
|
0
|
6406 90 99
|
- - - Loại khác
|
0
|
Dịch vụ tư vấn giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu chuyên tuyến Việt Nam-Châu Âu
Mitsubishi Logistics – MLC, là công ty chuyên cung cấp dịch
vụ forwarding, giao nhận logistics, hải quan xuất nhập khẩu, xin cấp CO, kho
bãi giá rẻ. Đặc biệt, đối với hàng hóa xuất nhập khẩu tuyến Việt Nam-EU,
chúng tôi cung cấp dịch vụ vận tải đường biển chuyên tuyến từ các cảng biển của
Việt Nam đi các cảng tại Châu Âu và ngược lại
Hotline: 0979 059 193
Hotmail: contact@mlc-ttl.com
0 nhận xét:
Đăng nhận xét